Máy đo HandyLab680 SI ANALYTICS (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO)

264 0
Máy đo HandyLab680 SI ANALYTICS (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO)

Máy đo HandyLab680 SI ANALYTICS (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO) được sản xuất tại Đức. Với thiết kế có thể kết nối điện cực model LF413T IDS (option) để có thể đo cả Độ dẫn/ TDS/ Độ Mặn/ Nhiệt độ. Thiết bị có độ chính xác cao và dễ dàng sử dụng.

TÍNH NĂNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CUNG CẤP BAO GỒM

DANH MỤC SẢN PHẨM

Máy đo HandyLab680 (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO) SI ANALYTICS
Máy đo HandyLab680 (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO) SI ANALYTICS

Hãng sản xuất: SI ANALYTICS – ĐỨC

Giá: liên hệ

Danh mục: SI ANALYTICS

Phân phối: TESTLAB

Tính năng Máy đo HandyLab680 SI ANALYTICS (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO):

  • Thiết bị đo chất lương nước đa chỉ tiêu có độ chính xác đo cao, với thời gian đo nhanh chóng
  • Vỏ ngoài được thiết kế chắc chắn phù hợp cho các công việc đo đạc tại hiện trường
  • Thiết kế tiện dụng, hoạt động bằng pin
  • Bàn phím được làm từ một tấm silicone không thấm nước có độ phản hồi nhấn tốt
  • Hộp đựng để bảo quản và vận chuyển được kèm theo
  • Màn hình đồ họa màu
  • Thiết bị tăng độ chính xác thông qua
    • Công nghệ IDS (Cảm biến kỹ thuật số thông minh) – Số hóa tín hiệu đo loại bỏ nhiễu
    • Chức năng AutoRead – Autoread cung cấp giá trị đo ổn định, chính xác
    • CMC (Kiểm soát đo lường liên tục) – Trực quan hóa liệu giá trị đo có nằm trong phạm vi hiệu chuẩn hay không.
    • QSC (Kiểm soát chất lượng cảm biến) – Thông báo về tình trạng thực tế của điện cực và do đó tăng độ an toàn khi vận hành
    • Kiểm soát ổn định tự động (AR)
Máy đo HandyLab680 (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO) SI ANALYTICS
Máy đo HandyLab680 (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO) SI ANALYTICS

Thông số kỹ thuật của Máy đo HandyLab680 SI ANALYTICS (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO):

  • Công nghệ IDS – các dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trữ bên trong điện cực, giúp giảm thời gian hiệu chuẩn mỗi khi trao đổi giữa các điện cực với thiết bị đo, cùng lúc tăng độ chính xác
  • Cảm biến IDS truyền các dữ liệu cảm biến sau đến thiết bị đo
    • Tên cảm biến
    • Số sê-ri cảm biến
    • Ngày hiệu chuẩn
    • Đặc điểm hiệu chuẩn
    • Khoảng thời gian hiệu chuẩn
    • Bộ đệm được chọn (chỉ dành cho cảm biến pH IDS)
    • Lịch sử hiệu chuẩn của 10 lần hiệu chuẩn gần nhất
  • Truyền tất cả dữ liệu ở định dạng *.csv – Qua giao diện USB đến PC. Hoặc chuyển được định dạng sang Excel thông qua MultiLabImporter
  • Quản trị người dùng: Có thể kích hoạt để cho phép truy cập theo cấp độ và các khả năng đảm bảo tính bảo mật và độ tin cậy cho dữ liệu
  • Màn hình đồ họa màu với menu rõ ràng. Màu hiển thị tương ứng với màu của phích cắm cảm biến giúp người dùng không rút nhầm cảm biến khỏi thiết bị

Phạm vi đo:

  • Đo pH: 0,000… 14,000; ±0,004 pH
  • Đo mV: ±1200,0 mV; ±0,2 mV
  • Đo nhiệt độ: -5,0 … 105,0 °C; ±0,2 °C (có thể chỉnh °C hoặc °F)
  • Đo độ dẫn: 0,00 … 2000 mS/cm; ±0,5% giá trị trung bình
  • Đo trở kháng: 0,00 Ohm cm… 100 MOhm cm; ±0,5% giá trị trung bình
  • Đo độ mặn: 0,0 … 70,0 (IOT); ±0,5% giá trị trung bình
  • Đo TDS: 0 … 1999 mg/l; 0 bis 199,9 g/l; ±0,5% giá trị trung bình
  • Nồng độ DO hòa tan: 0,00 … 20,00 mg/l; ±0,5% giá trị
  • Đo DO bão hòa: 0,0… 200,0%; ±0,5% giá trị
  • DO áp suất từng phần: 0 … 400 hPa; ±0,5% giá trị

Hiệu chuẩn pH:

  • Hiệu chuẩn từ 1 đến 5 điểm
  • Bộ đệm lưu trữ: 22 bộ đệm được tải trước
  • Bộ nhớ hiệu chuẩn: 10 lần hiệu chuẩn cuối cùng
  • Hẹn giờ: 1 – 999 Ngày
  • Hằng số Fixed điện cực: 0,475 cm-1; 0,100 cm-1; 0,010 cm-1
  • Hiệu chuẩn 1 điểm: 0,450 đến 0,500 cm-1; 0,800… 0,880 cm-1, Tiêu chuẩn: 0,01 mol/L KCl (có thể điều chỉnh: 0,250… 25,000 cm-1; 0,090… 0,110 cm-1)
  • Bù trừ nhiệt độ: tự động hoặc thủ công
  • Hệ số nhiệt: Bù trừ nhiệt độ không tuyến tính (nLF) theo EN27888. Bù trừ nhiệt độ tuyến tính (lin) với hệ số điều chỉnh 0,000 … 10,000%/K
  • Hiệu chuẩn DO: Hiệu chuẩn 01 điểm trong FDO check vessel
  • Có thể trang bị cảm biến Digital: IDS Sensor cho thông số pH, ORP, DO và độ dẫn
  • Chế độ AutoRead: tự động / tùy chỉnh
  • Có chế độ: CMC; QSC; chế độ quản lý người dùng; truy xuất nguồn gốc của kết quả
  • Màn hình đồ họa màu với đèn nền
  • Lưu trữ dữ liệu: 500 dữ liệu thủ công / 10.000 dữ liệu tự động
  • Logger: Manually/time triggered
  • Kết nối USB-A and Mini USB-B
  • Nguồn cấp: Pin sạc 4 x 1,2 V NiMH
  • Thời gian hoạt động liên tục: Lên đến 150 giờ tùy theo cảm biến được kết nối
  • Đầu nối cảm biến: 2 x IDS
  • Đạt chuẩn chống nước: IP67
  • Kích thước: 180 x 80 x 55 mm
  • Khối lượng: 0.4 kg
  • Đạt chuẩn an toàn Protective class III
  • Chứng nhận CE, cETLus
  • Điều kiện vận hành: -10 … 55 °C
  • Độ ẩm 95%

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo HandyLab680 (pH/mV/nhiệt độ/độ dẫn/trở kháng/độ mặn/TDS/DO)
  • Điện cực đo pH/mV model A7780 IDS
  • Điện cực đo độ dẫn/TDS/Độ mặn/Nhiệt độ model LF413T IDS
  • Dung dịch chuẩn pH4.01 và pH7.00 (50ml/chai)
  • Dụng dịch 3 mol/l KCL (50 ml/chai)
  • Dung dịch chuẩn 0.01 mol/l KCL (50ml/chai)
  • Cốc đo và giá đỡ điện cực
  • Ốp lưng bảo vệ máy chống va đập
  • 4 pin sạc 1.2V NiMH và bộ sạc pin với nhiều đầu cắm
  • Va ly nhựa cứng đựng máy chuyên dùng đi hiện trường
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt

Danh mục sản phẩm SI ANALYTICS: